Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh
nghiệm học tiếng hàn thì có
thể tìm các phương
pháp học tiếng hàn hiệu quả
trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 23: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ까(요)?
động từ (으)ㄹ까(요) , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Thô chia kết thúc câu. Đi liền với động từ, thể hiện chủ định của mình và hỏi ý kiến của người nghe, có ý rủ hoặc dự đoán, tự hỏi một điều nào đó.
Có nghĩa: 1. Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2. Được không, không nhỉ, chưa nhỉ?
-ㄹ까(요) -을까(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm “ㄹ”. Dùng khi động từ kết thúc bằng các phụ âm.
하다 = 할까(요)? (Làm nhé?).
있 = 있을까(요)? (Có không nhỉ?).
앉다 = 앉을까(요)? (Hay ngồi xuống đây nhé?).
보다 = 볼까(요)? (Để xem thử nhé?).
Khi cấu trúc 일까(요) được đi cùng với danh từ, có ý dự đoán: có phải là, là… phải không?
- 학생일까(요)?: Anh là học sinh phải không?
- 그분이 의사일까(요)?: Anh ấy là bác sĩ phải không?
- 심심한데 영화를 볼까(요)?: Tẻ nhạt quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1)
– 제가 도와 드릴까(요)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1)
- 회사로 한번 전화를 해볼까(요)?: Hay ta điện về công ty xem thử nhé? (Nghĩa 1)
- 술 한잔 할까(요)?: Chúng ta làm một chén rượu nhé? (Nghĩa 1)
- 그가 혼자서 할수있을까(요)?: Một mình anh ấy có làm được không nhỉ? (Nghĩa 2)
– 과연 그사람이 올까(요): Anh ấy đến không nhỉ? (Nghĩa 2)
- 동생이 지금 서울에 도착했을까(요): Bây giờ em tôi đã đến Seoul chưa nhỉ? (Nghĩa 2)
Có nghĩa: 1. Hay là, cùng… nhé, nhé, có được không?
2. Được không, không nhỉ, chưa nhỉ?
-ㄹ까(요) -을까(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm “ㄹ”. Dùng khi động từ kết thúc bằng các phụ âm.
하다 = 할까(요)? (Làm nhé?).
있 = 있을까(요)? (Có không nhỉ?).
앉다 = 앉을까(요)? (Hay ngồi xuống đây nhé?).
보다 = 볼까(요)? (Để xem thử nhé?).
Khi cấu trúc 일까(요) được đi cùng với danh từ, có ý dự đoán: có phải là, là… phải không?
- 학생일까(요)?: Anh là học sinh phải không?
- 그분이 의사일까(요)?: Anh ấy là bác sĩ phải không?
- 심심한데 영화를 볼까(요)?: Tẻ nhạt quá, hay chúng ta xem phim nhé? (Nghĩa 1)
– 제가 도와 드릴까(요)?: Tôi giúp anh nhé? (Nghĩa 1)
- 회사로 한번 전화를 해볼까(요)?: Hay ta điện về công ty xem thử nhé? (Nghĩa 1)
- 술 한잔 할까(요)?: Chúng ta làm một chén rượu nhé? (Nghĩa 1)
- 그가 혼자서 할수있을까(요)?: Một mình anh ấy có làm được không nhỉ? (Nghĩa 2)
– 과연 그사람이 올까(요): Anh ấy đến không nhỉ? (Nghĩa 2)
- 동생이 지금 서울에 도착했을까(요): Bây giờ em tôi đã đến Seoul chưa nhỉ? (Nghĩa 2)
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét